Đọc nhanh: 地平线 (địa bình tuyến). Ý nghĩa là: đường chân trời; chân trời. Ví dụ : - 一轮红日,正从地平线上升起。 vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
地平线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường chân trời; chân trời
向水平方向望去;天跟地交界的线
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地平线
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
平›
线›