Đọc nhanh: 地骨皮 (địa cốt bì). Ý nghĩa là: Địa cốt bì.
地骨皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Địa cốt bì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地骨皮
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 她 耐心 地 剔着 骨头 上 的 肉
- Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
皮›
骨›