Đọc nhanh: 地铺 (địa phô). Ý nghĩa là: chăn đệm nằm dưới đất; chăn trải ra sàn; ổ rơm; chăn đệm lót nền. Ví dụ : - 打地铺。 trải chăn đệm nằm đất.. - 睡地铺 trải chăn ngủ.
地铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăn đệm nằm dưới đất; chăn trải ra sàn; ổ rơm; chăn đệm lót nền
把铺盖铺在地上做成的铺位
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 睡 地铺
- trải chăn ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地铺
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 睡 地铺
- trải chăn ngủ.
- 马上 铺 新 的 地砖
- Ngay lập tức lát gạch nền mới.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
- 我们 的 客厅 铺 的 是 木地板
- Phòng khách của chúng tôi được lát sàn gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
铺›