地球 dìqiú
volume volume

Từ hán việt: 【địa cầu】

Đọc nhanh: 地球 (địa cầu). Ý nghĩa là: địa cầu; trái đất; quả đất. Ví dụ : - 我们在地球上生活。 Chúng ta sống trên Trái Đất.. - 我们要珍惜地球资源。 Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.. - 地球围绕着太阳公转。 Trái đất xoay quanh mặt trời.

Ý Nghĩa của "地球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa cầu; trái đất; quả đất

太阳系八大行星之一,人类居住的星球。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 地球 dìqiú shàng 生活 shēnghuó

    - Chúng ta sống trên Trái Đất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 地球 dìqiú 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú 围绕 wéirào zhe 太阳 tàiyang 公转 gōngzhuàn

    - Trái đất xoay quanh mặt trời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地球

✪ 1. 地球 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 人造卫星 rénzàowèixīng 围绕 wéirào zhe 地球 dìqiú 运转 yùnzhuàn

    - Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地球

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 草地 cǎodì 球场 qiúchǎng 还是 háishì 硬地 yìngdì 球场 qiúchǎng

    - Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?

  • volume volume

    - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng

    - vệ tinh nhân tạo trái đất.

  • volume volume

    - 敏捷地 mǐnjiédì 躲开 duǒkāi le qiú

    - Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 大于 dàyú 地球 dìqiú

    - Có khối lượng lớn hơn trái đất.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú shàng yǒu 许多 xǔduō 不同 bùtóng de 生物 shēngwù

    - Trên Trái Đất có rất nhiều sinh vật khác nhau.

  • volume volume

    - 人造卫星 rénzàowèixīng 围绕 wéirào zhe 地球 dìqiú 运转 yùnzhuàn

    - Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 一度 yídù 认为 rènwéi 地球 dìqiú shì píng de

    - Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao