Đọc nhanh: 倒地传球 (đảo địa truyền cầu). Ý nghĩa là: Lăn ngã chuyền bóng.
倒地传球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lăn ngã chuyền bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒地传球
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
倒›
地›
球›