Đọc nhanh: 地球仪 (địa cầu nghi). Ý nghĩa là: mô hình địa cầu; quả địa cầu (dùng để dạy học).
地球仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô hình địa cầu; quả địa cầu (dùng để dạy học)
地球的模型,装在支架上,可以转动,上面画着海洋、陆地、河流、山脉、经纬线等供教学和军事上用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地球仪
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 其 质量 大于 地球
- Có khối lượng lớn hơn trái đất.
- 地球 上 有 许多 不同 的 生物
- Trên Trái Đất có rất nhiều sinh vật khác nhau.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
地›
球›