Đọc nhanh: 击地传球 (kích địa truyền cầu). Ý nghĩa là: Chuyền đập đất.
击地传球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyền đập đất
击地传球是一种篮球术语,是指持球者在传球时,为闪躲防守队员防守而将球经击地后传给队友,或在无人防守时为求稳妥而将球经击地后传给队友 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击地传球
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
击›
地›
球›