Đọc nhanh: 地滚球 (địa cổn cầu). Ý nghĩa là: bóng lăn, bóng ngoài biên; bóng ra biên (bóng chày).
地滚球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng lăn
落地或地面滚动的球 (例如棒球,板球或足球) ,尤指被击中后立即落地滚动的球
✪ 2. bóng ngoài biên; bóng ra biên (bóng chày)
被打出的棒球在对方外场手没能接住前已经落地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地滚球
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
- 他 用力 地 掷 球
- Anh ấy dùng sức ném bóng.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
滚›
球›