Đọc nhanh: 活地狱 (hoạt địa ngục). Ý nghĩa là: địa ngục trần gian; xã hội đen tối; thế giới u ám; xã hội tối tăm.
活地狱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa ngục trần gian; xã hội đen tối; thế giới u ám; xã hội tối tăm
比喻黑暗悲惨的社会环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活地狱
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
- 他 灵活 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách linh hoạt.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 他 每天 都 去 地里 干活
- Anh ấy ngày nào cũng ra đồng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
活›
狱›