Đọc nhanh: 拔舌地狱 (bạt thiệt địa ngục). Ý nghĩa là: Tiếng nhà Phật, là tên một địa ngục, trong đó người có tội bị kéo lưỡi ra..
拔舌地狱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng nhà Phật, là tên một địa ngục, trong đó người có tội bị kéo lưỡi ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔舌地狱
- 在 地下 监狱
- Trong một nhà tù dưới lòng đất.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 我 不 相信 地狱 的 存在
- Tôi không tin địa ngục có thật.
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
- 旧社会 是 劳动 人民 的 人间地狱
- Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
拔›
狱›
舌›