Đọc nhanh: 地心纬度 (địa tâm vĩ độ). Ý nghĩa là: vĩ độ địa tâm (tức là góc giữa mặt phẳng xích đạo và đường thẳng từ tâm trái đất).
地心纬度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩ độ địa tâm (tức là góc giữa mặt phẳng xích đạo và đường thẳng từ tâm trái đất)
geocentric latitude (i.e. angle between the equatorial plane and straight line from center of the earth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地心纬度
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
度›
⺗›
心›
纬›