Đọc nhanh: 纬度 (vĩ độ). Ý nghĩa là: vĩ độ; độ vĩ. Ví dụ : - 一般讲纬度越高,气温越低,但也有例外。 nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
纬度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩ độ; độ vĩ
地球表面南北距离的度数,从赤道到南北两极各分90 度,在北的叫北纬,在南的叫南纬靠近赤道的叫低纬度,靠近两极的叫高纬度二者之间,45度上下,叫中纬度通过某地的纬线跟赤道相距若 干度,就是这个地点的纬度
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纬度
- 赤道 的 纬度 是 0 度
- Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 这个 岛 的 纬度 是 北纬 三十度
- Vĩ độ của hòn đảo này là 30 độ Bắc.
- 我们 在 北纬 30 度
- Chúng ta đang ở vĩ độ bắc 30 độ.
- 南纬 10 度 的 气候 很 热
- Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
纬›