Đọc nhanh: 高纬度 (cao vĩ độ). Ý nghĩa là: vĩ độ cao (tức là gần các cực).
高纬度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩ độ cao (tức là gần các cực)
high latitude (i.e. near the poles)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高纬度
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 他 的 努力 达到 极高 程度
- Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
纬›
高›