Đọc nhanh: 活地图 (hoạt địa đồ). Ý nghĩa là: bản đồ sống; người quen tình hình; người thành thạo đường đi nước bước.
活地图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản đồ sống; người quen tình hình; người thành thạo đường đi nước bước
指对某地区地理情况很熟悉的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活地图
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 他 灵活 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách linh hoạt.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
地›
活›