Đọc nhanh: 地主家庭 (địa chủ gia đình). Ý nghĩa là: hộ gia đình sở hữu đất.
地主家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ gia đình sở hữu đất
land-owning household
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地主家庭
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 她 是 家庭 的 主心骨
- Cô ấy là trụ cột của gia đình.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 我 辛苦 地 工作 是 为了 家庭
- Tôi vất vả làm việc vì gia đình.
- 这才 是 家庭主妇 ?
- Đây mới chính là nội trợ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
地›
家›
庭›