Đọc nhanh: 地主 (địa chủ). Ý nghĩa là: địa chủ; chủ đất; chủ điền; điền chủ, người bản địa; người bản xứ. Ví dụ : - 略尽地主之谊。 tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.
地主 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địa chủ; chủ đất; chủ điền; điền chủ
占有土地,自己不劳动,依靠出租土地剥削农民为主要生活来源的人
✪ 2. người bản địa; người bản xứ
指住在本地的人 (跟外地来的客人相对)
- 略 尽 地主之谊
- tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地主
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
地›