Đọc nhanh: 地主之谊 (địa chủ chi nghị). Ý nghĩa là: người chủ địa phương. Ví dụ : - 略尽地主之谊。 tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.
地主之谊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chủ địa phương
地主,当地的主人"谊"通"义"本地主人应尽的义务,指招待外地来客
- 略 尽 地主之谊
- tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地主之谊
- 他们 之间 有 牢固 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn vững chắc.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 一隅之地
- nơi xó xỉnh; xó góc
- 略 尽 地主之谊
- tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 他们 之间 的 友谊 十分 深刻
- Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
之›
地›
谊›