Đọc nhanh: 地主阶级 (địa chủ giai cấp). Ý nghĩa là: giai cấp địa chủ, thế lực địa chủ; chính quyền địa chủ.
地主阶级 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giai cấp địa chủ
通过占有土地剥削他人劳动并取得优越地位或权力的阶级
✪ 2. thế lực địa chủ; chính quyền địa chủ
土地拥有者阶级,尤指有政治势力者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地主阶级
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
地›
级›
阶›