Đọc nhanh: 地三鲜 (địa tam tiên). Ý nghĩa là: món gồm khoai tây xào, cà tím và ớt xanh.
地三鲜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món gồm khoai tây xào, cà tím và ớt xanh
dish consisting of stir-fried potato, eggplant and green pepper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地三鲜
- 她 三番五次 地 找 我 帮忙
- Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
地›
鲜›