Đọc nhanh: 地检署 (địa kiểm thự). Ý nghĩa là: văn phòng công tố huyện.
地检署 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng công tố huyện
district prosecutor's office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地检署
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 我 粗心地 没有 检查 文件
- Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.
- 老师 仔细 地 检查 功课
- Giáo viên kiểm tra bài tập một cách cẩn thận.
- 她 精细 地 检查 作业
- Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.
- 请 检查 发票 上 的 名称 及 地址 是否 正确
- Vui lòng kiểm tra tên và địa chỉ trên hóa đơn có chính xác không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
检›
署›