Đọc nhanh: 白兰地 (bạch lan địa). Ý nghĩa là: rượu bran-đi; rượu mạnh; rượu cô-nhắc. Ví dụ : - 你喜欢玩双体船和干邑白兰地 Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.. - 邱吉尔早餐前要喝四分之一公升的白兰地 Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
白兰地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu bran-đi; rượu mạnh; rượu cô-nhắc
酒精含量较高的一种果酒,可兼作兴奋剂
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白兰地
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 小兰 住院 了 我 一次 又 一次 地去 医院 看 他
- Tiểu Lan vào viện rồi, tôi nhiều lần đến thăm cô ấy.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
地›
白›