Đọc nhanh: 在职训练 (tại chức huấn luyện). Ý nghĩa là: vào đào tạo nghề.
在职训练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào đào tạo nghề
on-the-job training
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在职训练
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 经过训练 的 军犬 来回 在 乘客 和 行李 中间 穿行 和 嗅闻
- Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
练›
职›
训›