Đọc nhanh: 上蜡 (thượng lạp). Ý nghĩa là: Waxing đánh bóng; đánh sáp.
上蜡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Waxing đánh bóng; đánh sáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上蜡
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
蜡›