Đọc nhanh: 圣诞节 (thánh đản tiết). Ý nghĩa là: lễ Giáng Sinh; lễ Nô-en. Ví dụ : - 她有情人陪她过圣诞节。 Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.. - 你想要什么圣诞节礼物? Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
圣诞节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ Giáng Sinh; lễ Nô-en
基督教徒纪念耶稣基督'诞生'的节日,在12月25日
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣诞节
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 祝 你 圣诞节 快乐 !
- Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!
- 希望 你 圣诞节 过得 愉快 !
- Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
- 我们 都 很 喜欢 圣诞节
- Chúng tôi đều thích lễ Noel.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
- 每年 圣诞节 , 家庭 欢聚 的 时光 总是 特别 温馨
- Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
节›
诞›