Đọc nhanh: 坊间传言 (phường gian truyền ngôn). Ý nghĩa là: tin đồn, từ trên đường phố.
坊间传言 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tin đồn
rumors
✪ 2. từ trên đường phố
the word on the street
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坊间传言
- 夜间 传呼
- ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.
- 传言 送语
- đồn đại.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 在 工作 而言 , 时间 很 宝贵
- Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
坊›
言›
间›