Đọc nhanh: 土包子 (thổ bao tử). Ý nghĩa là: người quê mùa; nhà quê (thường mang ý châm biếm), lý toét.
土包子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người quê mùa; nhà quê (thường mang ý châm biếm)
指没有见过世面的人 (含讥讽意)
✪ 2. lý toét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土包子
- 你 会 包 包子 吗 ?
- Bạn biết gói bánh bao không?
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他 的 包里 有 梳子
- Trong túi của anh ấy có cái lược.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
土›
子›