Đọc nhanh: 洋 (dương). Ý nghĩa là: biển; đại dương, tiền; bạc trắng, họ Dương. Ví dụ : - 太平洋面积最为广阔。 Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.. - 印度洋资源很丰富。 Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.. - 他兜里揣着几块洋钱。 Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
洋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biển; đại dương
地球表面上被水覆盖的广大地方,约占地球面积的十分之七,分成四个部分,即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 印度洋 资源 很 丰富
- Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.
✪ 2. tiền; bạc trắng
洋钱;银元
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
✪ 3. họ Dương
姓
- 他 姓洋
- Anh ấy họ Dương.
洋 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hiện đại hoá; hiện đại
现代化的 (区别于''土'')
- 这 设计 很洋 很 时尚
- Thiết kế này rất hiện đại và thời thượng.
- 这座 建筑 太 洋气 了
- Tòa nhà này quá hiện đại.
✪ 2. nước ngoài
外国的;外国来的
- 这是 洋品牌 服装
- Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.
- 那种 洋酒 味道 怪
- Loại rượu nước ngoài đó vị lạ.
✪ 3. phong phú; to lớn; nhiều; thình soạn
盛大;丰富
- 他 的 生日 宴 很洋盛
- Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.
- 集市 货物 丰富 洋全
- Hàng hóa chợ phiên vô cùng phong phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 他 姓洋
- Anh ấy họ Dương.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›