yáng
volume volume

Từ hán việt: 【dương】

Đọc nhanh: (dương). Ý nghĩa là: biển; đại dương, tiền; bạc trắng, họ Dương. Ví dụ : - 太平洋面积最为广阔。 Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.. - 印度洋资源很丰富。 Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.. - 他兜里揣着几块洋钱。 Trong túi anh ấy có vài đồng bạc

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. biển; đại dương

地球表面上被水覆盖的广大地方,约占地球面积的十分之七,分成四个部分,即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太平洋 tàipíngyáng 面积 miànjī 最为 zuìwéi 广阔 guǎngkuò

    - Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.

  • volume volume

    - 印度洋 yìndùyáng 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.

✪ 2. tiền; bạc trắng

洋钱;银元

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兜里 dōulǐ 揣着 chuāizhe 几块 jǐkuài 洋钱 yángqián

    - Trong túi anh ấy có vài đồng bạc

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

✪ 3. họ Dương

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓洋 xìngyáng

    - Anh ấy họ Dương.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hiện đại hoá; hiện đại

现代化的 (区别于''土'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 设计 shèjì 很洋 hěnyáng hěn 时尚 shíshàng

    - Thiết kế này rất hiện đại và thời thượng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù tài 洋气 yángqì le

    - Tòa nhà này quá hiện đại.

✪ 2. nước ngoài

外国的;外国来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 洋品牌 yángpǐnpái 服装 fúzhuāng

    - Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 洋酒 yángjiǔ 味道 wèidao guài

    - Loại rượu nước ngoài đó vị lạ.

✪ 3. phong phú; to lớn; nhiều; thình soạn

盛大;丰富

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生日 shēngrì yàn 很洋盛 hěnyángshèng

    - Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.

  • volume volume

    - 集市 jíshì 货物 huòwù 丰富 fēngfù 洋全 yángquán

    - Hàng hóa chợ phiên vô cùng phong phú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • volume volume

    - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 湛蓝 zhànlán de 海洋 hǎiyáng

    - Anh ấy thích biển xanh thẳm.

  • volume volume

    - 姓洋 xìngyáng

    - Anh ấy họ Dương.

  • volume volume

    - 飞越 fēiyuè 大西洋 dàxīyáng

    - bay qua Đại Tây Dương

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 洋葱 yángcōng 绿茶 lǜchá 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.

  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu 朋友 péngyou 面前 miànqián 出洋相 chūyángxiàng

    - Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 发了 fāle 一注 yīzhù 洋财 yángcái

    - Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao