Đọc nhanh: 圈子 (khuyên tử). Ý nghĩa là: vòng tròn (vật hình tròn), giới; lĩnh vực; khuôn khổ, phạm vi; vòng tròn (quan hệ; giao tiếp). Ví dụ : - 我在地上画了一个圈子。 Tôi đã vẽ một vòng tròn trên mặt đất.. - 他们在纸上画了几个圈子。 Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.. - 她戴着一个金色的圈子。 Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
圈子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tròn (vật hình tròn)
圆而中空的平面图形;环形;环状物
- 我 在 地上 画 了 一个 圈子
- Tôi đã vẽ một vòng tròn trên mặt đất.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giới; lĩnh vực; khuôn khổ
比喻固定的格式或传统的做法
- 他 在 这个 圈子里 工作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong lĩnh vực này nhiều năm.
- 我们 需要 跳出 旧 的 圈子
- Chúng ta cần thoát ra khỏi khuôn khổ cũ.
- 他 尝试 进入 新 的 圈子
- Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. phạm vi; vòng tròn (quan hệ; giao tiếp)
比喻某种范围
- 我们 应该 扩大 社交圈子
- Chúng ta nên mở rộng vòng tròn quan hệ.
- 她 的 工作 圈子 很广
- Phạm vi công việc của cô ấy rất rộng.
- 他 在 这个 圈子里 很 有 声望
- Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈子
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 尝试 进入 新 的 圈子
- Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他 的 名字 在 圈子里 噪
- Tên anh ấy lan truyền trong giới.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 他 用 绳子 圈住 了 那个 地方
- Anh ấy đã dùng dây bao quanh khu vực đó.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
子›