Đọc nhanh: 兜圈子 (đâu khuyên tử). Ý nghĩa là: vòng quanh; lượn vòng; vòng vo; quanh co. Ví dụ : - 别跟我兜圈子,有话直截了当地说吧。 đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
兜圈子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng quanh; lượn vòng; vòng vo; quanh co
绕圈儿
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜圈子
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 他 用 绳子 圈住 了 那个 地方
- Anh ấy đã dùng dây bao quanh khu vực đó.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
圈›
子›