Đọc nhanh: 绕圈子 (nhiễu khuyên tử). Ý nghĩa là: đi vòng vèo; đi quanh co, vòng vo; loanh quanh; quanh co. Ví dụ : - 人地生疏,难免绕圈子走冤枉路。 lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
绕圈子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi vòng vèo; đi quanh co
走迂回曲折的路
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
✪ 2. vòng vo; loanh quanh; quanh co
比喻不照直说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕圈子
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 他 尝试 进入 新 的 圈子
- Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他 在 这个 圈子里 很 有 声望
- Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
子›
绕›