Đọc nhanh: 小圈子 (tiểu khuyên tử). Ý nghĩa là: nhóm; bè cánh; bè đảng. Ví dụ : - 她不属于任何一个小圈子。 Cô ấy không tham gia vào bất kỳ nhóm nào.. - 他加入了一个文学小圈子。 Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
小圈子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm; bè cánh; bè đảng
为个人利益而互相拉拢、互相利用的小集团
- 她 不 属于 任何 一个 小圈子
- Cô ấy không tham gia vào bất kỳ nhóm nào.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小圈子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 她 不 属于 任何 一个 小圈子
- Cô ấy không tham gia vào bất kỳ nhóm nào.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
子›
⺌›
⺍›
小›