Đọc nhanh: 圆顶活塞 (viên đỉnh hoạt tắc). Ý nghĩa là: pít-tông tròn.
圆顶活塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pít-tông tròn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆顶活塞
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 活儿 重 , 两个 人顶 不 下来
- Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
- 这次 活动 相当 圆满
- Sự kiện lần này khá trọn vẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
塞›
活›
顶›