Đọc nhanh: 引擎活塞 (dẫn kình hoạt tắc). Ý nghĩa là: Pít-tông cho động cơ.
引擎活塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pít-tông cho động cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引擎活塞
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 还有 一些 事故 主要 是 由 起飞时 引擎 故障 导致 的
- Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 抗议 活动 引起 了 社会 骚动
- Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
引›
擎›
活›