Đọc nhanh: 真空泄水机 (chân không tiết thuỷ cơ). Ý nghĩa là: máy tiết nước chân không.
真空泄水机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tiết nước chân không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空泄水机
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
水›
泄›
真›
空›