Đọc nhanh: 书刊 (thư khan). Ý nghĩa là: sách báo. Ví dụ : - 作者写这本书,参考了几十种书刊。 Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.. - 馆藏中外书刊七十万册。 trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.. - 查扣黄色书刊。 kiểm tra và ngăn cấm sách báo đồi truỵ.
书刊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách báo
书籍和刊物
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 查扣 黄色书刊
- kiểm tra và ngăn cấm sách báo đồi truỵ.
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 淫秽 书刊
- sách báo đồi truỵ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书刊
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 淫秽 书刊
- sách báo đồi truỵ.
- 查扣 黄色书刊
- kiểm tra và ngăn cấm sách báo đồi truỵ.
- 图书馆 里 有 很多 期刊
- Thư viện có rất nhiều tạp chí.
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 这家 书店 有 很多 种类 的 报刊
- Cửa hàng sách này có nhiều loại báo chí khác nhau.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
刊›