Đọc nhanh: 书籍 (thư tịch). Ý nghĩa là: sách; sách vở. Ví dụ : - 借了几本书籍。 Mượn mấy quyển sách.. - 书籍是精神食粮。 Sách là món ăn tinh thần. - 我喜欢阅读书籍。 Tôi thích đọc sách.
书籍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách; sách vở
装订成册的著作 (总称)
- 借 了 几本 书籍
- Mượn mấy quyển sách.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 我 喜欢 阅读 书籍
- Tôi thích đọc sách.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 书籍
✪ 1. Định ngữ [song âm tiết] (+的) + 书籍
sách gì
- 这家 书店 有 很多 历史书籍
- Hiệu sách này có nhiều sách lịch sử.
- 他 购买 了 专业书籍
- Anh ấy mua sách chuyên ngành.
So sánh, Phân biệt 书籍 với từ khác
✪ 1. 书 vs 书籍
- "书籍" là thuật ngữ chung chỉ sách, một danh từ trừu tượng, không đếm được.
"书" là một danh từ đếm được và một động từ, và nó có thể mang tân ngữ.
- "书" còn là một ngữ tố và có khả năng tổ hợp từ, "书籍" không có khả năng tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
籍›