Đọc nhanh: 国际共产主义运动 (quốc tế cộng sản chủ nghĩa vận động). Ý nghĩa là: Comintern, phong trào cộng sản quốc tế.
国际共产主义运动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Comintern
✪ 2. phong trào cộng sản quốc tế
the international communist movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际共产主义运动
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
产›
共›
动›
国›
运›
际›