Đọc nhanh: 共产国际 (cộng sản quốc tế). Ý nghĩa là: Quốc tế Cộng sản hay Quốc tế Cộng sản (1919-1943), còn được gọi là Quốc tế thứ ba 第三國際 | 第三国际.
共产国际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quốc tế Cộng sản hay Quốc tế Cộng sản (1919-1943), còn được gọi là Quốc tế thứ ba 第三國際 | 第三国际
Communist International or Comintern (1919-1943), also known as the Third International 第三國際|第三国际 [Di4 sān Guó jì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共产国际
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 这 条 生产线 不但 在 国内 , 即使 在 国际 上 也 是 一流 的
- dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
共›
国›
际›