Đọc nhanh: 国家公务员 (quốc gia công vụ viên). Ý nghĩa là: công chức nhà nước. Ví dụ : - 快要毕业的弟弟,决定考国家公务员。 Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
国家公务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công chức nhà nước
依法履行公职、纳入国家行政编制、由国家财政负担工资福利的工作人员
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家公务员
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
务›
员›
国›
家›