guó
volume volume

Từ hán việt: 【quốc】

Đọc nhanh: (quốc). Ý nghĩa là: nước; quốc , nước ta; nội địa; quốc nội; thuộc nước ta; của một nước;, họ Quốc. Ví dụ : - 国外的风景很美丽。 Cảnh quan ở nước ngoài rất đẹp.. - 他在国外留学了两年。 Anh ấy đã du học ở nước ngoài hai năm.. - 爷爷教我画国画。 Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nước; quốc

国家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国外 guówài de 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Cảnh quan ở nước ngoài rất đẹp.

  • volume volume

    - zài 国外 guówài 留学 liúxué le 两年 liǎngnián

    - Anh ấy đã du học ở nước ngoài hai năm.

✪ 2. nước ta; nội địa; quốc nội; thuộc nước ta; của một nước;

指我国的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye jiào huà 国画 guóhuà

    - Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī shì 国产 guóchǎn de

    - Cái điện thoại này là sản phẩm nội địa.

✪ 3. họ Quốc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓国 xìngguó

    - Tôi họ Quốc.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓国 xìngguó

    - Bạn của tôi họ Quốc.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quốc (biểu tượng của đất nước)

代表国家的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国旗 guóqí shì 国家 guójiā de 象征 xiàngzhēng

    - Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.

  • volume volume

    - 国歌 guógē zài 开幕式 kāimùshì shàng 奏响 zòuxiǎng

    - Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.

✪ 2. trong nước; của Trung Quốc (do Trung Quốc sản xuất)

中国;中国的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.

✪ 3. tốt nhất (trong một nước)

在一国内最好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 称为 chēngwéi 围棋 wéiqí 国手 guóshǒu

    - Anh ấy được gọi là tuyển thủ quốc gia.

  • volume volume

    - 国手 guóshǒu men de 对决 duìjué hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc đối đầu giữa các tuyển thủ quốc gia rất hấp dẫn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 国 vs 国家

Giải thích:

"" và "国家" có ý nghĩa giống nhau, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 80 年代 niándài 街舞 jiēwǔ cóng 欧美 ōuměi 传入 chuánrù 中国 zhōngguó

    - Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 2023 nián 岘港 xiàngǎng shì 接待 jiēdài 国际 guójì 游客量 yóukèliàng 预计 yùjì 同比 tóngbǐ 翻两番 fānliǎngfān

    - Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 28 nián 过去 guòqù le 燕国 yānguó 终于 zhōngyú 强盛 qiángshèng 富足 fùzú le

    - trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có

  • volume volume

    - 2023 nián 越南 yuènán 国庆节 guóqìngjié 放假 fàngjià 4 tiān

    - Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao