Đọc nhanh: 国宝 (quốc bảo). Ý nghĩa là: quốc bảo; bảo vật quốc gia; vật báu, báu vật (chỉ những người có những cống hiến to lớn cho đất nước). Ví dụ : - 传为国宝 truyền làm vật báu. - 这些老艺术家都是我们的国宝。 những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.
国宝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quốc bảo; bảo vật quốc gia; vật báu
国家的宝物
- 传 为 国宝
- truyền làm vật báu
✪ 2. báu vật (chỉ những người có những cống hiến to lớn cho đất nước)
比喻对国家有特殊贡献的人
- 这些 老 艺术家 都 是 我们 的 国宝
- những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国宝
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 传 为 国宝
- truyền làm vật báu
- 这些 老 艺术家 都 是 我们 的 国宝
- những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.
- 熊猫 是 中国 的 国宝 动物
- Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.
- 对联 是 中国 汉族 传统 文化 瑰宝
- Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.
- 2023 年 越南 国庆节 放假 4 天
- Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
宝›