地毯式 dìtǎn shì
volume volume

Từ hán việt: 【địa thảm thức】

Đọc nhanh: 地毯式 (địa thảm thức). Ý nghĩa là: Phương pháp trải dài; dải rác. Ví dụ : - 我们将以地毯式轰炸炸平三英里半宽的地区。 Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.

Ý Nghĩa của "地毯式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地毯式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phương pháp trải dài; dải rác

地毯式搜索、发展、营销等等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 地毯式 dìtǎnshì 轰炸 hōngzhà 炸平 zhàpíng 三英里 sānyīnglǐ 半宽 bànkuān de 地区 dìqū

    - Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地毯式

  • volume volume

    - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • volume volume

    - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 地毯式 dìtǎnshì 轰炸 hōngzhà 炸平 zhàpíng 三英里 sānyīnglǐ 半宽 bànkuān de 地区 dìqū

    - Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.

  • volume volume

    - 地毯 dìtǎn shàng yǒu 一些 yīxiē 污渍 wūzì

    - Có một số vết bẩn trên thảm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 烟灰 yānhuī diào zài 地毯 dìtǎn shàng

    - Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.

  • volume volume

    - 展览 zhǎnlǎn 光地 guāngdì 参展商 cānzhǎnshāng 自行设计 zìxíngshèjì 盖建 gàijiàn 展位 zhǎnwèi bìng 铺上 pùshàng 地毯 dìtǎn

    - Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì 所有 suǒyǒu de 牧师 mùshī 出席 chūxí le 仪式 yíshì

    - Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.

  • volume volume

    - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+8 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUFF (竹山火火)
    • Bảng mã:U+6BEF
    • Tần suất sử dụng:Cao