Đọc nhanh: 测试用例 (trắc thí dụng lệ). Ý nghĩa là: Test case là mô tả một dữ liệu đầu vào (input); hành động (action) hoặc một sự kiện (event) và kết quả truy vấn (expected response)..
测试用例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Test case là mô tả một dữ liệu đầu vào (input); hành động (action) hoặc một sự kiện (event) và kết quả truy vấn (expected response).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测试用例
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
测›
用›
试›