Đọc nhanh: 测试覆盖 (trắc thí phú cái). Ý nghĩa là: Test coverage là một thước đo về số lượng phần của kiểm thử dự kiến đã được cover trong quá trình kiểm thử một phần mềm.
测试覆盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Test coverage là một thước đo về số lượng phần của kiểm thử dự kiến đã được cover trong quá trình kiểm thử một phần mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测试覆盖
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他 试图 掩盖 起来 这个 错误
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
盖›
覆›
试›