国内战争 guónèi zhànzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【quốc nội chiến tranh】

Đọc nhanh: 国内战争 (quốc nội chiến tranh). Ý nghĩa là: Nội chiến, đấu tranh nội bộ, nội chiến.

Ý Nghĩa của "国内战争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

国内战争 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Nội chiến

civil war

✪ 2. đấu tranh nội bộ

internal struggle

✪ 3. nội chiến

国内战争, 包括反动统治阶级内部争夺政权的战争和国内革命力量与反革命力量之间的战争

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国内战争

  • volume volume

    - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • volume volume

    - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • volume volume

    - 燕国 yānguó 赵国 zhàoguó céng yǒu 多次 duōcì 战争 zhànzhēng

    - Nước Yên và nước Triệu đã từng có nhiều cuộc chiến tranh.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 战争 zhànzhēng 使 shǐ 国家 guójiā 陷入 xiànrù 混乱 hùnluàn

    - Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.

  • volume volume

    - 解放战争 jiěfàngzhànzhēng 改变 gǎibiàn le 中国 zhōngguó de 历史 lìshǐ

    - Chiến tranh giải phóng đã thay đổi lịch sử Trung Quốc.

  • volume volume

    - 邻国 línguó 之间 zhījiān de 战争 zhànzhēng 影响 yǐngxiǎng le 经济 jīngjì

    - Cuộc chiến tranh giữa các nước láng giềng đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng hòu 全国 quánguó 陷入 xiànrù le 内战 nèizhàn

    - Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao