Đọc nhanh: 公司品牌 (công ti phẩm bài). Ý nghĩa là: Quản trị thương hiệu (tiếng Anh: Brand Management) là một chức năng của marketing; là các quá trình duy trì và cải thiện thương hiệu sao cho tạo ra được những liên tưởng tích cực và nhận thức mạnh mẽ về thương hiệu..
公司品牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản trị thương hiệu (tiếng Anh: Brand Management) là một chức năng của marketing; là các quá trình duy trì và cải thiện thương hiệu sao cho tạo ra được những liên tưởng tích cực và nhận thức mạnh mẽ về thương hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公司品牌
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 发布 了 新 产品
- Công ty đã phát hành sản phẩm mới.
- 公司 正在 改善 产品质量
- Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 公司 正在 建树 品牌形象
- Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.
- 她 负责 宣传 公司 的 品牌
- Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
司›
品›
牌›