刁讹 diāo é
volume volume

Từ hán việt: 【điêu ngoa】

Đọc nhanh: 刁讹 (điêu ngoa). Ý nghĩa là: láo khoét.

Ý Nghĩa của "刁讹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刁讹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. láo khoét

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁讹

  • volume volume

    - kuài chī ya bié 这么 zhème diāo

    - Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!

  • volume volume

    - 百般刁难 bǎibāndiāonàn

    - làm khó dễ trăm điều.

  • volume volume

    - shì 刁滑 diāohuá de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.

  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 刁诈 diāozhà

    - Anh chàng đó thật xảo quyệt.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bèi rén 讹诈 ézhà 钱财 qiáncái

    - Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 刁悍 diāohàn

    - tính tình gian giảo

  • volume volume

    - 核讹诈 héézhà

    - mối đe doạ vũ khí hạt nhân

  • volume volume

    - 刁钻古怪 diāozuāngǔguài

    - xảo trá tai quái

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:フ一
    • Thương hiệt:SM (尸一)
    • Bảng mã:U+5201
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngoa
    • Nét bút:丶フノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XIVOP (重戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình