Đọc nhanh: 因果报应 (nhân quả báo ứng). Ý nghĩa là: (Phật giáo) quả báo, nghiệp chướng. Ví dụ : - 这次是她自己的因果报应 Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
因果报应 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) quả báo
(Buddhism) retribution
✪ 2. nghiệp chướng
karma
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因果报应
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
应›
报›
果›
gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
ác có quả báo (thành ngữ); phải gánh chịu hậu quả của những hành động xấu của một ngườigieo gió gặt gió lốc (Ô-sê 8: 7)
Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu.