Đọc nhanh: 因爱成恨 (nhân ái thành hận). Ý nghĩa là: hận thù gây ra bởi tình yêu (thành ngữ), trở nên ghét ai đó vì tình yêu đơn phương dành cho người đó.
因爱成恨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hận thù gây ra bởi tình yêu (thành ngữ)
hatred caused by love (idiom)
✪ 2. trở nên ghét ai đó vì tình yêu đơn phương dành cho người đó
to grow to hate someone because of unrequited love for that person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因爱成恨
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 他 因 这件 事恨 我
- Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
恨›
成›
爱›