Đọc nhanh: 种瓜得瓜 (chủng qua đắc qua). Ý nghĩa là: Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu..
种瓜得瓜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种瓜得瓜
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 她 种 了 很多 南瓜
- Cô ấy trồng nhiều bí ngô.
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 我们 家种 了 几棵 木瓜树
- Nhà tôi trồng vài cây đu đủ.
- 我种 了 几棵 丝瓜
- Tôi đã trồng vài cây mướp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
瓜›
种›